api-site/api-quick-start/locale/vi_VN.po
OpenStack Proposal Bot 52a7ef50b3 Imported Translations from Zanata
For more information about this automatic import see:
https://wiki.openstack.org/wiki/Translations/Infrastructure

Change-Id: Ief87898c003f0d4de5a475c2cb97df0946f16395
2015-09-16 17:56:51 +00:00

455 lines
20 KiB
Plaintext

# Translators:
# bquang <buithequang@gmail.com>, 2012
# CongTo <tcvn1985@gmail.com>, 2015
# Cuong Vu <cuong.vuminh.88@gmail.com>, 2012
# đinh xuân khánh <dinhxkhanh@gmail.com>, 2015
# Thái Bá Đồng <dong.thai@dtt.vn>, 2012
# Đỗ Như Vý <donhuvy@gmail.com>, 2012
# Giang Duong <giang@dtt.vn>, 2015
# Hieu LE <hieulq19@gmail.com>, 2015
# Hoang Thi Tho <newcentury_2030@yahoo.com>, 2015
# Le Quoc Huy <huymashanu110@gmail.com>, 2015
# Lý Khánh Quân <carcharias2511@gmail.com>, 2015
# Nguyen Minh Quan <thesoon266@gmail.com>, 2015
# Nguyen Trung Kien <kien.nguyen@dtt.vn>, 2015
# Quảng Hà Nguyễn <nqhred13@gmail.com>, 2015
# Son Tran <son.tran@dtt.vn>, 2015
# Vũ Văn Thái <minithai1994@gmail.com>, 2015
# Đỗ Như Vý <donhuvy@gmail.com>, 2012
#
#
# OpenStack Infra <zanata@openstack.org>, 2015. #zanata
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: PACKAGE VERSION\n"
"POT-Creation-Date: 2015-09-16 16:00+0000\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"PO-Revision-Date: 2015-08-23 08:06+0000\n"
"Last-Translator: openstackjenkins <jenkins@openstack.org>\n"
"Language-Team: Vietnamese (Viet Nam) (http://www.transifex.com/openstack/"
"openstack-manuals-i18n/language/vi_VN/)\n"
"Language: vi-VN\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: Zanata 3.7.1\n"
msgid "400"
msgstr "400"
msgid ""
"A command-line tool that lets you send HTTP requests and receive responses. "
"See <xref linkend=\"Compute_API_Quick_Start\"/>."
msgstr ""
"Một công cụ sử dụng dòng lệnh cho phép bạn gửi yêu cầu HTTP và nhận lại hồi "
"đáp. Xem <xref linkend=\"Compute_API_Quick_Start\"/>."
msgid ""
"A token. If you do not provide a token, you must provide a user name and "
"password."
msgstr ""
"Một token. Nếu bạn không cung cấp một token, bạn phải cung cấp tên người "
"dùng và mật khẩu."
msgid ""
"After you authenticate through Identity, you can use the other OpenStack "
"APIs to create and manage resources in your OpenStack cloud. You can launch "
"instances from images and assign metadata to instances through the Compute "
"API or the <placeholder-1/> command-line client."
msgstr ""
"Sau khi bạn xác thực qua dịch vụ Identity, bạn có thể sử dụng các OpenStack "
"API khác để tạo và quản lí tài nguyên trong Openstack cloud. Bạn có thể tạo "
"ra các instance từ các image và gán metadata cho các instance thông qua "
"Compute API hoặc <placeholder-1/> giao diện dòng lệnh client"
msgid ""
"Although you install each OpenStack service separately, the OpenStack "
"services work together to meet your cloud needs: Identity, Compute, Image "
"service, Block Storage, Networking (neutron), Object Storage, Orchestration, "
"and Telemetry. With the <link xlink:href=\"http://www.trystack.org/"
"\">TryStack</link> OpenStack installation, these services work together in "
"the background of the installation."
msgstr ""
"Mặc dù bạn cài đặt từng dịch vụ OpenStack riêng biệt nhưng những dịch vụ này "
"vẫn hoạt động cùng nhau để đáp ứng những nhu cầu hạ tầng cloud của người "
"dùng, bao gồm: Identity, Compute, Image service, Block Storage, Networking "
"(neutron), Object Storage, Orchestration, and Telemetry. Với việc xem cách "
"cài đặt OpenStack tại link sau <link xlink:href=\"http://www.trystack.org/"
"\">TryStack</link>, những dịch vụ này hoạt động ngầm cùng nhau lúc cài đặt."
msgid "Authenticate"
msgstr "Xác thực"
msgid "Authentication and API request workflow"
msgstr "Quy trình xác thực và yêu cầu API"
msgid "Bad Request"
msgstr "Bad Request"
msgid ""
"Before you can issue client commands, you must download and source the "
"<filename>openrc</filename> file to set environment variables."
msgstr ""
"Trước khi thực hiện các lệnh, bạn phải tải về và lưu trữ file "
"<filename>openrc</filename> để cài đặt biến môi trường."
msgid ""
"Both Mozilla and Google provide browser-based graphical interfaces for REST. "
"For Firefox, see <link xlink:href=\"https://addons.mozilla.org/en-US/firefox/"
"addon/restclient/\">RESTClient</link>. For Chrome, see <link xlink:href="
"\"http://code.google.com/p/rest-client/\">rest-client</link>."
msgstr ""
"Cả Mozilla và Google đều cung cấp giao diện đồ họa dựa trên trình duyệt của "
"họ cho REST. Với Firefox, xem <link xlink:href=\"https://addons.mozilla.org/"
"en-US/firefox/addon/restclient/\">RESTClient</link>. Với Chrome, xem <link "
"xlink:href=\"http://code.google.com/p/rest-client/\">rest-client</link>."
msgid ""
"Credentials are usually a combination of your user name and password, and "
"optionally, the name or ID of the tenant in which your cloud runs. Ask your "
"cloud administrator for your user name, password, and tenant so that you can "
"generate authentication tokens. Alternatively, you can supply a token rather "
"than a user name and password."
msgstr ""
"Credentials là sự kết hợp của tên người dùng và mật khẩu, cũng có khi là tên "
"hoặc ID của tenant đang hoạt động trong đám mây của bạn. Yêu cầu người quản "
"lí cloud của bạn để có tên người dùng, mật khẩu cũng như tenant sẽ giúp bạn "
"tạo ra các token xác thực. Ngoài ra bạn có thể cung cấp một token thay vì "
"tên người dùng và mật khẩu."
msgid "Description"
msgstr "Mô tả chi tiết"
msgid ""
"Each OpenStack project provides a command-line client that enables you to "
"access its API through easy-to-use commands. See <xref linkend=\"cli-intro\"/"
">."
msgstr ""
"Mỗi project của OpenStack cung cấp một giao diện dòng lệnh client cho phép "
"bạn truy cập vào API của nó thông qua các câu lệnh một cách dễ dàng. Xem "
"<xref linkend=\"cli-intro\"/>."
msgid ""
"For a typical OpenStack deployment that runs Identity, use a cURL command "
"like the following command to request a token:"
msgstr ""
"Khi việc triển khai OpenStack theo mô hình chuẩn mà phải vận hành "
"Identity, hãysử dụng lệnh cURL như sau để yêu cầu một token:"
msgid "For example, to install the <placeholder-1/> client, run this command:"
msgstr "Ví dụ, để cài đặt <placeholder-1/> client, chạy câu lệnh sau: "
msgid ""
"For information about the command-line clients, see <link xlink:href="
"\"http://docs.openstack.org/cli-reference/content/\"><citetitle>OpenStack "
"Command-Line Interface Reference</citetitle></link>."
msgstr ""
"Để biết thêm thông tin về dòng lệnh bên phía các clients, xem <link xlink:"
"href=\"http://docs.openstack.org/cli-reference/content/"
"\"><citetitle>OpenStack Command-Line Interface Reference</citetitle></link>."
msgid ""
"For information about the default ports that the OpenStack components use, "
"see <link xlink:href=\"http://docs.openstack.org/trunk/config-reference/"
"content/firewalls-default-ports.html\"><citetitle>Appendix A. Firewalls and "
"default ports</citetitle></link> in the <citetitle>OpenStack Configuration "
"Reference</citetitle>."
msgstr ""
"Để biết thêm thông tin về các cổng mặc định mà các thành phần của OpenStack "
"sử dụng, xem <link xlink:href=\"http://docs.openstack.org/trunk/config-"
"reference/content/firewalls-default-ports.html\"><citetitle>Appendix A. "
"Firewalls and default ports</citetitle></link> trong <citetitle>OpenStack "
"Configuration Reference</citetitle>."
msgid ""
"For scripting work, you can use a command-line client like the <systemitem "
"role=\"client\">python-novaclient</systemitem> client. This client enables "
"you to use the Compute API through a command-line interface."
msgstr ""
"Đối với công việc viết lệnh kịch bản, bạn có thể sử dụng một dòng lệnh "
"client như <systemitem role=\"client\">python-novaclient</systemitem> "
"client. Client này cho phép bạn sử dụng các Compute API thông qua một giao "
"diện dòng lệnh."
msgid ""
"If the <errorcode>401</errorcode><errortext>Unauthorized</errortext> error "
"occurs, request another token."
msgstr ""
"Nếu lỗi <errorcode>401</errorcode><errortext>Unauthorized</errortext> xuất "
"hiện, yêu cầu một token xác thực khác."
msgid "If the request succeeds, the server returns an authentication token."
msgstr "Nếu yêu cầu thành công, server sẽ gửi về một token dùng để xác thực."
msgid ""
"If the request succeeds, you receive a <returnvalue>200 OK</returnvalue> "
"response followed by a response body that contains a token in the form <code>"
"\"id\":\"<replaceable>token</replaceable>\"</code> and an expiration date "
"and time in the form <code>\"expires\":\"<replaceable>datetime</replaceable>"
"\"</code>."
msgstr ""
"Nếu yêu cầu thành công, bạn sẽ nhận được hồi đáp có giá trị là "
"<returnvalue>200 OK</returnvalue>, nội dung bao gồm một token có dạng <code>"
"\"id\":\"<replaceable>token</replaceable>\"</code> và ngày giờ hết hạn có "
"dạng là <code>\"expires\":\"<replaceable>datetime</replaceable>\"</code>."
msgid ""
"If you do not know your tenant name or ID, you can send an authentication "
"request with an empty tenantName, as follows:"
msgstr ""
"Nếu bạn không biết tên hoặc ID của tenant, bạn có thể gửi một yêu cầu xác "
"thực gồm một tenantName trống như sau:"
msgid "Install the clients"
msgstr "Cài đặt các client"
msgid "Launch an instance"
msgstr "Khởi tạo một máy ảo"
msgid "OpenStack API Quick Start"
msgstr "Làm quen với OpenStack API"
msgid "OpenStack APIs"
msgstr "OpenStack APIs"
msgid "OpenStack Python Software Development Kit (SDK)"
msgstr "Bộ công cụ phát triển OpenStack bằng ngôn ngữ Python (SDK)"
msgid "OpenStack command-line clients"
msgstr "Công cụ giao diện dòng lệnh của OpenStack"
msgid "PROJECT"
msgstr "DỰ ÁN"
msgid "Parameter"
msgstr "Thông số"
msgid "REST clients"
msgstr "REST clients"
msgid ""
"Request an authentication token from the Identity endpoint that your cloud "
"administrator gave you. Send a payload of credentials in the request:"
msgstr ""
"Để yêu cầu một token xác thực từ Identity endpoint, là cái mà người quả trị "
"cloud cung cấp cho bạn. Thì gửi một payload của thông tin người dùng trong "
"yêu cầu đó như sau: "
msgid "Run this command to install or update a client package:"
msgstr "Chạy lệnh dưới đây để cài đặt hoặc nâng cấp gói công cụ client:"
msgid "Send API requests"
msgstr "Gửi các gói tin yêu cầu API"
msgid ""
"Send API requests and include the token in the <literal>X-Auth-Token</"
"literal> header. Continue to send API requests with that token until the job "
"completes or a <errorcode>401</errorcode><errortext>Unauthorized</errortext> "
"error occurs."
msgstr ""
"Gửi yêu cầu API và kèm theo thẻ chứng thực trong <literal>X-Auth-Token</"
"literal> trong header của bản tin. Tiếp tục gửi yêu cầu API kèm với thẻ "
"chứng thực trên cho tới khi hoàn tất tác vụ hoặc xảy ra lỗi <errorcode>401</"
"errorcode><errortext>Unauthorized</errortext>."
msgid ""
"The examples in this section use cURL commands. For information about cURL, "
"see <link xlink:href=\"http://curl.haxx.se/\">http://curl.haxx.se/</link>. "
"For information about the OpenStack APIs, see <link xlink:href=\"http://"
"developer.openstack.org/api-ref.html\">OpenStack API Reference</link>."
msgstr ""
"Những ví dụ trong phần này sử dụng các câu lệnh cURL, để biết thêm thông tin "
"về cURL, xem <link xlink:href=\"http://curl.haxx.se/\">http://curl.haxx.se/</"
"link>. Để biết thêm thông tin về OpenStack APIs, xem <link xlink:href="
"\"http://developer.openstack.org/api-ref.html\">OpenStack API Reference</"
"link>."
msgid "The following example shows a successful response:"
msgstr "Sau đây là ví dụ về một hồi đáp thành công:"
msgid "The password for the user."
msgstr "mật khẩu cho người dùng."
msgid ""
"The tenant ID. Both the <placeholder-1/> and <placeholder-2/> are optional, "
"but should not be specified together. If both attributes are specified, the "
"server responds with a <placeholder-3/><placeholder-4/>. If you do not know "
"the tenantId, you can send a request with \"\" for the tenantId and get the "
"ID returned to you in the response."
msgstr ""
"ID của tenant. Cả <placeholder-1/> và <placeholder-2/> đều không bắt buộc "
"nhưng không nên được khai báo cùng một lúc. Nếu cả hai thuộc tính đều được "
"khai báo, server sẽ hồi đáp lại bằng <placeholder-3/><placeholder-4/>. Nếu "
"bạn không biết tenantId, bạn có thể gửi một yêu cầu lấy tenantId \"\" và "
"nhận về ID đó trong phần hồi đáp."
msgid ""
"The tenant name. Both the <placeholder-1/> and <placeholder-2/> are "
"optional, but should not be specified together. If both attributes are "
"specified, the server responds with a <placeholder-3/><placeholder-4/>."
msgstr ""
"Tên của tenant. Cả <placeholder-1/> và <placeholder-2/> đều không bắt buộc "
"nhưng không nên được khai báo cùng một lúc. Nếu cả hai thuộc tính đều được "
"khai báo, server sẽ hồi đáp lại bằng <placeholder-3/><placeholder-4/>."
msgid ""
"The user name. If you do not provide a user name and password, you must "
"provide a token."
msgstr ""
"Tên người dùng. Nếu bạn không cung cấp tên người dùng và mật khẩu, bạn phải "
"cung cấp một token."
msgid ""
"This section shows how to make some basic Compute API calls. For a complete "
"list of Compute API calls, see <link xlink:href=\"http://developer.openstack."
"org/api-ref-compute-v2.html\">Compute APIs and Extensions</link>."
msgstr ""
"Phần này hướng dẫn cách thực hiện một vài câu gọi Compute API cơ bản, xem "
"<link xlink:href=\"http://developer.openstack.org/api-ref-compute-v2.html"
"\">Compute APIs and Extensions</link>."
msgid ""
"To authenticate access to OpenStack services, you must first issue an "
"authentication request to OpenStack Identity to acquire an authentication "
"token. To request an authentication token, you must supply a payload of "
"credentials in the authentication request."
msgstr ""
"Để xác thực truy cập tới các dịch vụ của OpenStack, đầu tiên bạn phải gửi "
"yêu cầu xác thực đến OpenStack Identity để có được một token xác thực. Để "
"yêu cầu một token xác thực, bạn phải cung cấp một payload về dữ liệu người "
"dùng trong yêu cầu xác thực."
msgid "To begin sending API requests, use one of the following methods:"
msgstr ""
"Để bắt đầu gửi các yêu cầu của API, sử dụng một trong những phương thức "
"sau: "
msgid ""
"To launch an instance named <literal>my_instance</literal>, run the "
"<placeholder-1/> command with the image and flavor IDs and the server name, "
"as follows:"
msgstr ""
"Để khởi tạo một instance tên là <literal>my_instance</literal>, thực hiện "
"<placeholder-1/> câu lệnh cùng với image và flavor IDs và tên server, như "
"sau:"
msgid "To launch an instance, note the IDs of your desired image and flavor."
msgstr ""
"Để khởi tạo một instance, ghi lại ID của image và flavor bạn mong muốn."
msgid ""
"To launch instances, you must choose a name, an image, and a flavor for your "
"instance."
msgstr ""
"Để khởi tạo máy ảo, bạn phải chọn tên, image, tài nguyên cho máy ảo của bạn"
msgid ""
"To list available images, call the Compute API through the <placeholder-1/> "
"client, as follows:"
msgstr ""
"Để liệt kê những image khả dụng, sử dụng Compute API thông qua "
"<placeholder-1/> client, như sau:"
msgid "To list flavors, run this command:"
msgstr "Để liệt kê những flavor, chạy câu lệnh sau:"
msgid "To remove the <placeholder-1/> client, run this command:"
msgstr "Để xóa bỏ <placeholder-1/> client, chạy câu lệnh sau:"
msgid "To update the <placeholder-1/> client, run this command:"
msgstr "Để cập nhật <placeholder-1/> client, chạy câu lệnh sau:"
msgid ""
"To view details for a specified server, use the <placeholder-1/> command. "
"Include the ID of the server:"
msgstr ""
"Để xem chi tiết một server cụ thể, sử dụng câu lệnh <placeholder-1/>. Bao "
"gồm server ID:"
msgid "Type"
msgstr "Kiểu"
msgid ""
"Use <placeholder-1/> to install the OpenStack clients on a Mac OS X or Linux "
"system. It is easy and ensures that you get the latest version of the client "
"from the <link xlink:href=\"http://pypi.python.org/pypi\">Python Package "
"Index</link>. Also, <placeholder-2/> lets you update or remove a package."
msgstr ""
"Sử dụng <placeholder-1/> để cài đặt các OpenStack clients trên các hệ thống "
"chạy Mac OS X hoặc Linux. Việc này dễ dàng và để đảm bảo rằng bạn luôn có "
"được phiên bản mới nhất của client từ <link xlink:href=\"http://pypi.python."
"org/pypi\">Python Package Index</link>. Đồng thời, <placeholder-2/> cho phép "
"bạn nâng cấp hoặc gỡ bỏ gói cài đặt."
msgid "Use the <placeholder-1/> command to view your server:"
msgstr "Sử dụng câu lệnh <placeholder-1/> để hiển thị máy chủ của bạn:"
msgid "Use the Compute API to list flavors, as follows:"
msgstr "Sử dụng Compute API để liệt kê ra các flavor như sau:"
msgid "Use the Compute API to list images, as follows:"
msgstr "Sử dụng Compute API để liệt kê danh sách các image, như sau:"
msgid "Use the Compute API to list servers, as follows:"
msgstr "Sử dụng Compute API để liệt kê danh sách máy chủ, như sau:"
msgid ""
"When you send API requests, you include the token in the <literal>X-Auth-"
"Token</literal> header. If you access multiple OpenStack services, you must "
"get a token for each service. A token is valid for a limited time before it "
"expires. A token can also become invalid for other reasons. For example, if "
"the roles for a user change, existing tokens for that user are invalid."
msgstr ""
"Khi bạn gửi những yêu cầu API, bạn phải đưa token vào trong phần header "
"<literal>X-Auth-Token</literal> Nếu bạn truy cập vào nhiều dịch vụ "
"OpenStack, bạn phải có một token cho mỗi dịch vụ. Một token có giá trị trong "
"một khoảng thời gian nhất định trước khi nó hết hạn. Một token có thể trở "
"nên vô giá trị vì những lí do khác. Ví dụ, nếu vai trò của người sử dụng "
"thay đổi, những tokens đang tồn tại của người dùng đó sẽ vô giá trị."
msgid "Where <replaceable>PROJECT</replaceable> is the project name."
msgstr "Với <replaceable> PROJECT </replaceable> là tên dự án"
msgid "You must install each client separately."
msgstr "Bạn phải cài riêng biệt các client."
msgid "cURL"
msgstr "cURL"
msgid "capi:UUID"
msgstr "capi:UUID"
msgid "password (required)"
msgstr "mật khẩu (bắt buộc)"
msgid "tenantId"
msgstr "tenantId"
msgid "tenantId (Optional)"
msgstr "tenantId (Không bắt buộc)"
msgid "tenantName"
msgstr "tenantName"
msgid "tenantName (Optional)"
msgstr "tenantName (Không bắt buộc)"
msgid "tenant_id"
msgstr "tenant_id"
msgid "token"
msgstr "Mã xác thực"
msgid "token (Optional)"
msgstr "token xác thực (Không bắt buộc)"
#. Put one translator per line, in the form of NAME <EMAIL>, YEAR1, YEAR2
msgid "translator-credits"
msgstr "Người dịch"
msgid "username (required)"
msgstr "username (bắt buộc)"
msgid "xsd:string"
msgstr "xsd:string"